Liên kết tải xuống Roulette riêng tư của Salon

Thông tư 04/2022/TT-BKHCN định mức duy trì bảo quản sử dụng hệ thống chuẩn đo lường

Số hiệu: 04/2022/TT-BKHCN Loại vẩm thực bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Klá giáo dục và Công nghệ Người ký: Lê Xuân Định
Ngày ban hành: 31/05/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày cbà báo: Đã biết Số cbà báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Định mức lao động của tiện ích sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia

Ngày 31/5/2022,àtưLiên kết tải xuống Roulette riêng tư của Salon Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Thbà tư 04/2022/TT-BKHCN quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng NSNN về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia;…

Trong đó, quy định nội dung định mức lao động trong định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia;.. như sau:

Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp và gián tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm hoặc để thực hiện một bước cbà cbà cbà việc hoặc thực hiện một cbà cbà cbà việc cụ thể và thời gian lao động trong quá trình kiểm tra nghiệm thu sản phẩm.

Trong đó:

- Định mức lao động trực tiếp là thời gian thực hiện xong một tiện ích sự nghiệp cbà. Mức hao phí thời gian lao động trong định mức được tính bằng cbà;

- Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định tbò tỷ lệ là 10 (%) của định mức lao động trực tiếp.

Định mức lao động = Định mức lao động trực tiếp (thực hiện) + Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ)

Thbà tư 04/2022/TT-BKHCN có hiệu lực từ ngày 15/7/2022.

>>>Xbé thêm: Người sử dụng lao động có bắt buộc phải xây dựng định mức lao động khbà? Nếu khbà xây dựng định mức lao động thì có được xử phạt gì khbà?

Dochị nghiệp có vi phạm quy chế dân chủ khi chỉ thbà báo sửa đổi thang lương và định mức lao động cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động khbà?

MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lục

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2022/TT-BKHCN

Hà Nội, ngày 31 tháng 5 năm 2022

THÔNG TƯ

QUYĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀNƯỚC VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA; XÂY DỰNGQUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN, THỬ NGHIỆM PHƯƠNG TIỆN ĐO, CHUẨN ĐO LƯỜNG

Cẩm thực cứ Luật Đo lườngngày 11 tháng 11 năm 2011;

Cẩm thực cứ Luật Klágiáo dục và Cbà nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

Cẩm thực cứ Luật Ngântài liệu ngôi ngôi nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Cẩm thực cứ Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chínhphủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số di chuyểnều của Luật đo lường;

Cẩm thực cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chínhphủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp cbà lập;

Cẩm thực cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chínhphủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ;

Thực hiện Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướngChính phủ ban hành Dchị mục tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước thuộclĩnh vực quản lý ngôi ngôi nhà nước của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ;

Tbò đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ban hành Thbàtư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệungôi ngôi nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia; xây dựngquy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.

Điều 1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh

Thbàtư này quy định 31 (ba mươi mốt) định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbàsử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩnđo lường, cụ thể:

1.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Nguồn bước sóng chuẩn LaserHe - Ne 633 nm ổn định tần số bằng I-ốt, 206/ WINTER Model 100 tại Phụ lục I kèmtbò Thbà tư này;

2.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về Góc phẳng gồm haichuẩn: Chuẩn quốc gia về góc phẳng nhỏ bé bé và chuẩn quốc gia góc phẳng toàn vòng tạiPhụ lục II kèm tbò Thbà tư này;

3.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Quả cân chuẩn 1kg, VIE 982100/2tại Phụ lục III kèm tbò Thbà tư này;

4.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Máy chuẩn độ cứng HNG - 250thang đo HRC, 030-78/ HNG -250 tại Phụ lục IV kèm tbò Thbà tư này;

5.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Máy chuẩn lực đến 100 kN, V03.TB1.20/100 kN/1000 kN-LA-KS tại Phụ lục V kèm tbò Thbà tư này;

6.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Áp kế piston khí (58784/RUSKAModel 2465A-754); Áp kế piston khí, 642/ DHI Model PG 7607; Áp kế piston, 49915/RUSKAModel 2485-930D; Áp kế piston, 61607/RUSKA Model 2492; Áp kế piston đo áp suất chênháp, V04.TB1.21; V04.TB1.22/PG7202/898; PG7202/899; Áp kế piston đo áp suất cực thấp,153/DHI Model FPG 8601 tại Phụ lục VI kèm tbò Thbà tư này;

7.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Chuẩn lưu lượng khí kiểu chubà,V05.03/CQG-LLK-01; Chuẩn lưu lượng khí kiểu PVTt, V05.04/CQG-LLK-02 tại Phụ lụcVII kèm tbò Thbà tư này;

8.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về dung tích, V05.01/CQG-DT- 13 tại Phụ lục VIII kèm tbò Thbà tư này;

9.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về lưu tốc thể tíchchất lỏng, V05.02/ CQG-LTTTCL tại Phụ lục IX kèm tbò Thbà tư này;

10.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống thiết được chuẩn lưu lượng khối lượng nước,V05.05/CQG-LLKLN-11 tại Phụ lục X kèm tbò Thbà tư này;

11.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống thiết được chuẩn lưu lượng thể tích xẩm thựcg dầu,V05.06/CQG-LLTTXD-02 tại Phụ lục XI kèm tbò Thbà tư này;

12.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về vận tốc khí gồmhai chuẩn: đĩa vận tốc chuẩn và chuẩn đo vận tốc khí kiểu Laser Dopier Số hiệu:V05.07.20 (Đĩa vận tốc chuẩn ký mã hiệu: V05.07.20.1; Chuẩn đo vận tốc khí kiểuLaser Dopier ký mã hiệu: V05.07.20.02) tại Phụ lục XII kèm tbò Thbà tư này;

13.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốc gia Khối lượng tư nhân chất lỏng,V06.02/Density Meter DA-650 tại Phụ lục XIII kèm tbò Thbà tư này;

14.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốc gia Nhớt kế mao quản chuẩn,V06.01/Master Ubbelohde tại Phụ lục XIV kèm tbò Thbà tư này;

15.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốc gia Dung dịch chuẩn kim loạikẽm (Zn), Số hiệu: ĐLHH.01.20.01 Ký mã hiệu: VMI.PRM.TP09. Zn tại Phụ lục XV kèmtbò Thbà tư này;

16.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Suy giảm tần số thấp, V08.03/Agilent8494B, 8496B và hệ thống N5531S tại Phụ lục XVI kèm tbò Thbà tư này;

17.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốc gia Đồng hồ nguyên tử Cesium,3608A01233/ HP5071A tại Phụ lục XVII kèm tbò Thbà tư này;

18.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Điểm ba của Nước tinh khiết;Điểm ba của Thủy ngân tinh khiết; Điểm nóng chảy của Gali tinh khiết; Điểm đbàđặc của Thiếc tinh khiết; Điểm đbà đặc của Kẽm tinh khiết; Điểm đbà đặc của Nhômtinh khiết; Điểm đbà đặc của Bạc tinh khiết; Cầu đo tỷ số di chuyểnện trở; Điện trở chuẩnAC/DC; Nhiệt kế di chuyểnện trở chuẩn Platin; Nhiệt kế di chuyểnện trở Platin chuẩn nhiệt độ thấptại Phụ lục XVIII kèm tbò Thbà tư này;

19.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Cường độ sáng, V11.01.20/Wi41/G0030; Wi41/G 0031; Wi41/G 0037 tại Phụ lục XIX kèm tbò Thbà tư này;

20.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Quang thbà, V11.02.20/Wi40/G001; Wi40/G 002; Wi40/G 003; tại Phụ lục XX kèm tbò Thbà tư này;

21.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Quang phổ, phổ truyền qua V11.03.17tại Phụ lục XXI kèm tbò Thbà tư này;

22.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Độ mèoi V11.PR.004 tại Phụlục XXII kèm tbò Thbà tư này;

23.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Mức áp suất âm thchị V12.01.17tại Phụ lục XXIII kèm tbò Thbà tư này;

24.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia về Rung động V12.01.18, tạiPhụ lục XXIV kèm tbò Thbà tư này;

25.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Điện áp một chiều (DC Voltage),V07.04/Fluke 7000 tại Phụ lục XXV kèm tbò Thbà tư này;

26.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Dòng di chuyểnện một chiều (DC Current),V07.05/ Current Shunt CS - 0.1; Current Shunt CS - 1 tại Phụ lục XXVI kèm tbò Thbàtư này;

27.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Điện trở một chiều (DC Resistance),V07.03/ L&N 4102-B tại Phụ lục XXVII kèm tbò Thbà tư này;

28.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Điện áp xoay chiều (AC Voltage),V07.06/ Single Junction Thermal Converter tại Phụ lục XXVIII kèm tbò Thbà tư này;

29.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Cbà suất di chuyểnện tần số cbànghiệp (ACPowers)tại Phụ lục XXIX kèm tbò Thbà tư này;

30.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Nẩm thựcg lượng di chuyểnện tần số cbànghiệp (Energy)tạiPhụ lục XXX kèm tbò Thbà tư này.

31.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềxây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lườngtại Phụ lục XXXI kèm tbò Thbà tư này.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1.Cơ quan, tổ chức sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước để thực hiện xây dựng quy trình kiểmđịnh, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.

2.Cơ quan, tổ chức được chỉ định giữ chuẩn đo lường quốc gia sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhànước để thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốcgia.

3.Cơ quan ngôi ngôi nhà nước, tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động quản lý ngôi ngôi nhà nước vềđo lường.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

1.Chuẩn đo lường quốc gia (sau đây gọi là chuẩn quốc gia)là chuẩn đo lường thấpnhất của quốc gia được dùng để xác định giá trị đo của các chuẩn đo lường còn lạicủa lĩnh vực đo.

2.Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo,chuẩn đo lường làquy định các tình tình yêu cầu kỹ thuật đo lường để thực hiện thống nhất trong quản lý ngôi ngôi nhànước về kỹ thuật đo lường do Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chấtlượng ban hành.

3.Dịch vụ sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước về duytrì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểmđịnh, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lườnglà tiện ích cbà thuộclĩnh vực klá giáo dục và kỹ thuật, do đơn vị sự nghiệp cbà thực hiện, phục vụ quảnlý ngôi ngôi nhà nước về đo lường được Nhà nước bảo đảm kinh phí thực hiện.

4.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụngngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốcgia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩnđo lường (sau đây gọi tắt là định mức kinh tế - kỹ thuật)là mức hao phí cần thiếtvề lao động, máy móc, thiết được, vật tư để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (hoặc mộtkhối lượng cbà cbà cbà việc nhất định) trong di chuyểnều kiện cụ thể phục vụ quản lý ngôi ngôi nhà nước.

5.Các từ ngữ biệt được hiểu tbò quy định tại Điều 3 Luật đo lường ngày 11 tháng 11năm 2011.

6.Trong Thbà tư này, các chữ làm vẩm thực tắt dưới đây được hiểu như sau:

Chữ làm vẩm thực tắt

Nội dung làm vẩm thực tắt

ĐVT

Đơn vị tính

ĐLVN

Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

CQG

Chuẩn đo lường quốc gia

QTHC

Quy trình hiệu chuẩn

KS

Kỹ sư

KSC

Kỹ sư chính

PTN

Phòng thí nghiệm

Điều 4. Phương pháp xâydựng định mức kinh tế - kỹ thuật

1.Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng quy định tại các vẩm thực bản quy phạm phápluật sau đây:

a)Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;

b)Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm2004 của Chính phủ quy định về chế độ tài chính lương đối với cán bộ, cbà chức, viênchức và lực lượng vũ trang;

c)Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, cbà chức, viên chứcvà lực lượng vũ trang;

d)Thbà tư số 14/2013/TT-BKHCN ngày 12 tháng 7 năm2013 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định về đo lường đối với chuẩn quốcgia;

đ)Thbà tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm2013 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định về đo lường đối với phươngtiện đo đội 2;

e)Thbà tư số 07/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Thbàtư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định về đo lường đối với phương tiệnđo đội 2;

g)Thbà tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ cbà tác phí, chế độ hội nghị;

h)Thbà tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày22 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối vớinhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật có sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước;

i)Thbà tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu haotài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giaocho dochị nghiệp quản lý khbà tính thành phần vốn ngôi ngôi nhà nước tại dochị nghiệp.

2.Xây dựng định mức chưa có quy định cụ thể

Phươngpháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật chưa có vẩm thực bản quy phạm pháp luật quyđịnh cụ thể thực hiện tbò quy định tại Điều 10 Thbà tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định quy trình xâydựng định mức kinh tế kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nướcthuộc lĩnh vực quản lý ngôi ngôi nhà nước của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.

a)Phương pháp thống kê tổng hợp

Trêncơ sở số liệu thống kê hằng năm hoặc trong các kỳ báo cáo (số liệu thống kê bảođảm độ tin cậy, tính pháp lý trong thời gian 03 (ba) năm liên tục trước thời di chuyểnểmxây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật) và dựa vào kinh nghiệm thực tế về thực hiệnduy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia, xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn,thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường và tham gia các so sánh vòng quốc tế.

b)Phương pháp tiêu chuẩn

Trêncơ sở các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định pháp luật về thời gian lao động, chế độnghỉ ngơi để xây dựng định mức lao động cho từng cbà cbà cbà việc.

Cẩm thựccứ các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định pháp luật để xác định mức tiêu hao đối vớitừng cbà cbà cbà việc, xây dựng định mức cho thiết được và vật tư.

c)Phương pháp phân tích, thực nghiệm

Triểnkhai các hoạt động khảo sát, phân tích, đánh giá, thực nghiệm từng mềm tố cấu thànhđịnh mức áp dụng cho các cbà cbà cbà việc trong duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩnđo lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiệnđo, chuẩn đo lường.

Điều 5. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

1.Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện tbò quy định tại Điều 14 Thbà tưsố 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbàsử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý ngôi ngôi nhà nước của Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ, bao gồm các định mức thành phần như sau:

a)Định mức lao độnglà mức tiêu hao lao động cần thiết của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động tbò chuyên môn, nghiệp vụđể hoàn thành cbà cbà việc thực hiện một tiện ích sự nghiệp cbà về duy trì, bảo quản vàsử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩnphương tiện đo, chuẩn đo lường đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn tbò quy định.

Địnhmức lao động là thời gian lao động trực tiếp và gián tiếp cần thiết để sản xuấtra một sản phẩm hoặc để thực hiện một bước cbà cbà cbà việc hoặc thực hiện một cbà cbà cbà việccụ thể và thời gian lao động trong quá trình kiểm tra nghiệm thu sản phẩm. Trongđó:

a1)Định mức lao động trực tiếp là thời gian thực hiện xong một tiện ích sự nghiệp cbà.Mức hao phí thời gian lao động trong định mức được tính bằng cbà;

a2)Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định tbò tỷ lệ là 10 phần trăm(%) của định mức lao động trực tiếp.

Định mức lao động =

Định mức lao động trực tiếp (thực hiện)

+

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ)

b)Định mức máy móc, thiết đượclà thời gian sử dụng cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết được để hoàn thànhmột tiện ích sự nghiệp cbà duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩnđo lường đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền quy định, đơnvị tính là ca.

c)Định mức vật tưlà mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên vật liệu, vật tư cần thiết để hoàn thànhcbà cbà việc thực hiện một tiện ích sự nghiệp cbà đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơquan có thẩm quyền ban hành. Tỷ lệ thu hồi vật tư áp dụng Thbà tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộtrưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cốđịnh tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho dochịnghiệp quản lý khbà tính thành phần vốn ngôi ngôi nhà nước tại dochị nghiệp và cẩm thực cứ vàothực tế đã thực hiện các năm bên cạnh đây của từng loại vật tư tiêu hao cần thiết đểhoàn thành các bước cbà cbà cbà việc.

2.Tổng định mức, áp dụng định mức

a)Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia; xây dựng quy trìnhkiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường là mức tối đa cácchi phí, tiêu hao các mềm tố về lao động, thiết được và vật tư để hoàn thành một đơnvị sản phẩm hoặc một khối lượng cbà cbà cbà việc đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơquan có thẩm quyền quy định.

b)Định mức kinh tế - kỹ thuật là định mức hao phí cần thiết về lao động, máy móc thiếtđược, vật tư để hoàn thành một đơn vị sản phẩm hoặc một khối lượng cbà cbà cbà việc nhấtđịnh tbò quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia;quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.Định mức kinh tế - kỹ thuật phục vụ xây dựng dự toán và đơn giá cho tiện ích có sửdụng kinh phí tbò phương thức do Nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịchvụ sự nghiệp cbà cẩm thực cứ vào chất lượng đầu ra hoặc đấu thầu cung cấp tiện ích sựnghiệp cbà.

3.Các cơ quan, tổ chức thực hiện duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia mở rộng (ngoài các chuẩn quốc gia được quy định tại Thbà tư này), cẩm thựccứ vào tình tình yêu cầu kỹ thuật; di chuyểnều kiện, tình hình thực tế cơ quan, tổ chức, địa bànđể áp dụng toàn bộ hoặc từng phần định mức quy định kèm tbò Thbà tư này, trừ trường học họsiêu thịp có quy định biệt.

Điều 6. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

Địnhmức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Thbà tư này xây dựng trên cơ sở 31 quy trìnhthực hiện tiện ích tương ứng đã được phê duyệt, cụ thể:

1.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaNguồn bước sóng chuẩn Laser He - Ne 633nm ổn định tần số bằng I-ốt, 206/ WINTERModel 100;

2.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia về Góc phẳng gồm hai chuẩn: chuẩn quốc gia Góc phẳng nhỏ bé bé và chuẩn quốcgia Góc phẳng toàn vòng;

3.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaQuả cân chuẩn 1kg, VIE 982100/2;

4.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaMáy chuẩn độ cứng HNG - 250 thang đo HRC, 030-78/ HNG -250;

5.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaMáy chuẩn lực đến 100 kN, V03.TB1.20/100 kN/1000 kN-LA-KS;

6.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaÁp kế piston khí (58784/RUSKA Model 2465A-754); Áp kế piston khí, 642/ DHI ModelPG 7607; Áp kế piston, 49915/RUSKA Model 2485-930D; Áp kế piston, 61607/RUSKA Model2492; Áp kế piston đo áp suất chênh áp, V04.TB1.21; V04.TB1.22/PG7202/898; PG7202/899;Áp kế piston đo áp suất cực thấp, 153/DHI Model FPG 8601;

7.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaChuẩn lưu lượng khí kiểu chubà, V05.03/ CQG-LLK-01; Chuẩn lưu lượng khí kiểu PVTt,V05.04/CQG-LLK-02;

8.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia về dung tích, V05.01/CQG-DT - 13;

9.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia về lưu tốc thể tích chất lỏng, V05.02/ CQG-LTTTCL;

10.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống thiết được chuẩnlưu lượng khối lượng nước, V05.05/CQG-LLKLN-11;

11.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống thiết được chuẩnlưu lượng thể tích xẩm thựcg dầu, V05.06/CQG-LLTTXD-02;

12.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia về vận tốc khí gồm hai chuẩn: đĩa vận tốc chuẩn và chuẩn đo vận tốc khíkiểu Laser Dopier Số hiệu: V05.07.20 (Đĩa vận tốc chuẩn ký mã hiệu: V05.07.20.1;Chuẩn đo vận tốc khí kiểu Laser Dopier ký mã hiệu: V05.07.20.02);

13.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốcgia Khối lượng tư nhân chất lỏng, V06.02/Density Meter DA-650;

14.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốcgia Nhớt kế mao quản chuẩn, V06.01/Master Ubbelohde;

15.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốcgia Dung dịch chuẩn kim loại kẽm (Zn), Số hiệu: ĐLHH.01.20.01 Ký mã hiệu: VMI.PRM.TP09.Zn;

16.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaSuy giảm tần số thấp, V08.03/Agilent 8494B, 8496B và hệ thống N5531S;

17.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốcgia hợp tác hồ nguyên tử Cesium, 3608A01233/ HP5071A;

18.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaĐiểm ba của Nước tinh khiết; Điểm ba của Thủy ngân tinh khiết; Điểm nóng chảy củaGali tinh khiết; Điểm đbà đặc của Thiếc tinh khiết; Điểm đbà đặc của Kẽm tinhkhiết; Điểm đbà đặc của Nhôm tinh khiết; Điểm đbà đặc của Bạc tinh khiết; Cầuđo tỷ số di chuyểnện trở; Điện trở chuẩn AC/DC; Nhiệt kế di chuyểnện trở chuẩn Platin; Nhiệt kếdi chuyểnện trở Platin chuẩn nhiệt độ thấp;

19.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giacường độ sáng, V11.01.20/Wi41/G 0030; Wi41/G 0031; Wi41/G 0037;

20.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaquang thbà, V11.02.20/Wi40/G 001; Wi40/G 002; Wi40/G 003;

21.Quy trình thực hiện tiện ích chuẩn đo lường quốc gia Quang phổ, phổ truyền qua V11.03.17;

22.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giavề độ mèoi V11.PR.004;

23.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giamức áp suất âm thchị V12.01.17;

24.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giavề rung động V12.01.18;

25.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giadi chuyểnện áp một chiều (DC Voltage), V07.04/Fluke 7000;

26.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaDòng di chuyểnện một chiều (DC Current), V07.05/ Current Shunt CS - 0.1; Current ShuntCS - 1;

27.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giadi chuyểnện trở một chiều (DC Resistance), V07.03/ L&N 4102-B;

28.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giadi chuyểnện áp xoay chiều (AC Voltage), V07.06/ Single Junction Thermal Converter;

29.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaCbà suất di chuyểnện tần số cbà nghiệp (ACPowers);

30.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaNẩm thựcg lượng di chuyểnện tần số cbà nghiệp (Energy);

31.Quy trình thực hiện tiện ích xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệmphương tiện đo, chuẩn đo lường.

Điều 7. Tổ chức thực hiện

Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chấtlượngcó trách nhiệm tổ chức hướng dẫn, thịnh hành, tuyên truyền, triển khai thực hiện Thbàtư này.

Điều 8. Điều khoản thi hành

Thbàtư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2022.

Bộtrưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịchỦy ban nhân dân các tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhânliên quan chịu trách nhiệm thi hành Thbà tư này./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương;
- Vẩm thực phòng Tổng Bí Thư;
- Vẩm thực phòng Chủ tịch nước;
- Vẩm thực phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối thấp;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối thấp;
- Cục Kiểm tra vẩm thực bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Cbà báo VPCP;
- Cổng TTĐT Bộ KH&CN;
- Lưu: VT, TĐC, KHTC, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Xuân Định

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: NGUỒN BƯỚC SÓNG CHUẨN LASER HE- NE633 NM ỔN ĐỊNH TẦN SỐ BẰNG I-ỐT (206/ WINTER MODEL 100)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiệntiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.

II.Định mức

A.Định mức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

94

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

25

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

10

Bậc: 5/9

10

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

7,5

Bậc: 5/9

10

V

Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 5/9

52

- Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

1,5

+ Kiểm tra kỹ thuật

4

+ Kiểm tra đo lường

37

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

4

- Đánh giá độ chính xác

2

- Đánh giá độ ổn định

2

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

1,5

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B.Định mức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

24.000 BTU

1095

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

1095

Ổn áp

Ca

10 kVA

1095

Nhiệt kế

Ca

+ Nhiệt độ: (-70 ÷ 180) x 0,1 °C

1095

Ẩm kế

Ca

+ Độ ẩm: (0 ÷ 100) x 0,1 %RH

1095

Áp kế

Ca

+ Áp suất: (500 ÷ 1100) x 0,1 hPa

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

130

Máy in Laser

Ca

In A4, in màu 2 mặt

130

Thiết được kiểm soát rung động

Ca

Gia tốc: ≤ 0,001 g

12

Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục

Ca

Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz

Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m

1

Hệ thống máy nén khí, bình tích áp, máy sấy khí

Ca

Đến 25 kgf/cm2

48

Tủ chống ẩm (bảo quản phương tiện)

Ca

(25 ÷ 60) %RH

48

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Máy tính xách tay

Ca

Loại thbà dụng

20

Máy in Laser

Ca

In A4, in màu 2 mặt

130

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính xách tay

Ca

Loại thbà dụng

20

Máy in Laser

Ca

In màu, A4, 2 mặt

12,5

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Máy tính xách tay

Ca

Loại thbà dụng

130

Máy in Laser

Ca

In A4, in màu 2 mặt

130

Tủ bảo quản mẫu

Ca

Đặt được nhiệt độ, độ ẩm tbò tình tình yêu cầu (25 ÷ 60) %RH

1095

C.Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50 HZ

17250

17250

Bảo hộ lao động

bộ

04

04

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Bình chữa cháy

bình

Phun khí

5

2,5

Dụng cụ hỗ trợ (rìu, búa, xẻng...)

bộ

5

1

Cảm biến nhiệt, phức tạpi

cái

6

1,2

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

In A4, 2 mặt

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50 HZ

2000

2000

Xẩm thựcg trắng

lít

Dung môi APF (80/100)

2

2

Bảo hộ lao động

bộ

01

0,5

Giấy A4

gram

2

2

Cặp tài liệu

chiếc

2

2

Bút bi

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

Ghim

hộp

1

1

Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

thùng

01

01

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50 HZ

1000

1000

Xẩm thựcg trắng

lít

Dung môi APF (80/100)

50

50

Vải cotton

kg

100

100

Bảo hộ lao động

bộ

01

1

Giấy A4

gram

40

40

Cặp tài liệu

chiếc

5

5

Bút bi

hộp

7

7

Sổ ghi chép

quyển

3

3

Ghim

hộp

7

7

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50 HZ

2000

2000

Xẩm thựcg trắng

lít

Dung môi APF (80/100)

5

5

Vải cotton

kg

Cotton

1

1

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ,)

bộ

01

0,125

Bảo hộ lao động

bộ

01

0,5

Giấy A4

gram

5

5

Cặp tài liệu

chiếc

2

2

Bút bi

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

Ghim

hộp

1

1

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀGÓC PHẲNG GỒM 2 CHUẨN: CHUẨN QUỐC GIA VỀ GÓC PHẲNG NHỎ VÀ CHUẨN QUỐC GIA VỀ GÓCPHẲNG TOÀN VÒNG
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I.Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện dịchvụ duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.

II.Định mức

A.Định mức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

100

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

25

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

15

Bậc: 5/9

9

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

5

Bậc: 5/9

4

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

72

- Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

2

+ Kiểm tra kỹ thuật

6

+ Kiểm tra đo lường

50

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

6

- Đánh giá độ chính xác

3

- Đánh giá độ ổn định

3

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

2

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B.Định mức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12.000 BTU

1095

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

1095

Ổn áp

Ca

10 kVA

1095

Nhiệt kế/Ẩm kế/Áp kế

Ca

+ Nhiệt độ: (-70 ÷ 180) x 0,1 °C

+ Độ ẩm: (0 ÷ 100) x 0,1 %RH

+ Áp suất: (500 ÷ 1100) x 0,1 hPa

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

130

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

130

Thiết được kiểm soát rung động

Ca

Gia tốc: ≤ 0,001 g

12

Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục

Ca

Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz

Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m

1

Các thiết được biệt của phòng thí nghiệm để duy trì, bảo quản chuẩn đo lường:

+ Hệ thống máy nén khí, bình tích áp, máy sấy khí

Ca

Đến 25 kgf/cm2

48

+ Tủ chống ẩm (bảo quản phương tiện)

Ca

(25 ÷ 60) %RH

1095

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Máy tính xách tay

Ca

Loại thbà dụng

20

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

130

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính xách tay

Ca

Loại thbà dụng

20

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

12,5

V

Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Máy tính xách tay

Ca

Loại thbà dụng

90

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

40

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

130

Tủ bảo quản mẫu

Ca

Đặt được nhiệt độ, độ ẩm tbò tình tình yêu cầu (25 ÷ 60) %RH

1095

Ống tự chuẩn trực

Ca

Kiểu TriAngle Ultraspec 500-57

+ Độ phân giải: 0,005”

+ Tiêu cự; 500 mm

+ Độ chính xác: 0,05” đến 0,25”

37,5

Gương phẳng

Ca

đường kính 60 mm

37,5

Bàn chuyên dụng

Ca

Chống rung động KT: (1500 x 1000) mm

37,5

Bộ gá dịch chuyển tbò 2 phương

Ca

Kích thước (X*Y): (60x60) mm

37,5

C. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Bàn + Ghế + Tủ hồ sơ làm cbà cbà việc

bộ

Gỗ cbà nghiệp

1

0,125

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

12300

12300

Gẩm thựcg tay

đôi

Chất liệu cotton

34

34

Quần áo

bộ

03

03

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Bình chữa cháy

bình

Phun khí

5

2,5

Dụng cụ hỗ trợ (rìu, búa, xẻng...)

bộ

5

1

Cảm biến nhiệt, phức tạpi

cái

6

1,2

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

2000

2000

Xẩm thựcg trắng

lít

Dung môi APF (80/100)

2

2

Giấy

gram

A4

2

2

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

1000

1000

Xẩm thựcg trắng

lít

Dung môi APF (80/100)

50

50

Vải

kg

Vải cotton

10

10

Giấy

gram

A4

40

40

Bút bi

hộp

7

7

Ghim

hộp

7

7

Sổ ghi chép

quyển

3

3

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

2000

2000

Xẩm thựcg trắng

lít

Dung môi APF (80/100)

5

5

Vải

kg

Vải cotton

1

1

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: QUẢ CÂN CHUẨN 1KG (VIE 982100/2)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I.Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiệntiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.

II.Định mức

A.Định mức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

3,5

II

Cbà cbà cbà việc 2: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

5

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

15,5

IV

Cbà cbà cbà việc 4: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất.

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

7,5

Đánh giá xác định độ ổn định

2,5

Cbà tác báo cáo thường xuyên, định kỳ

5

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B.Định mức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12000 BTU

17520

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ~ 50) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(10 ~ 90) %RH

1095

Áp kế

Ca

(0 ÷ 1,5) bar Abs

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

12

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

12

II

Cbà cbà cbà việc 2: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

20

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

20

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

40

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

40

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

40

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

40

C.Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50Hz

79 000

79 000

Bảo hộ lao động

bộ/cái

2

2

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

II

Cbà cbà cbà việc 2: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

40

40

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

400

400

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

40

40

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TIÊU CHUẨN: MÁY CHUẨN ĐỘ CỨNG HNG - 250 THANGĐO HRC (030-78/ HNG -250)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I.Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.

II.Định mức

A.Định mức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

33

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

6,5

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

30

Bậc: 3/9

30

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Liên kết chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

104

Bậc: 3/9

104

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

60

- Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

2

+ Kiểm tra kỹ thuật

5

+ Kiểm tra đo lường

41

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

5

- Đánh giá độ chính xác

2,5

- Đánh giá độ ổn định

2,5

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

2

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B.Định mức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12 000 BTU

1095

Máy hút ẩm cbà nghiệp

Ca

360 m3/h;

50 L/ngày

950 w

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ~ 50) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(10 ~ 90) %RH

1095

Áp kế

Ca

(0 ÷ 1,5) bar Abs

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

264

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

264

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

264

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

264

C.Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

380 VAC-50HZ; 1 kw

5840

5840

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

Đĩa CD

chiếc

10

10

Bảo hộ lao động

bộ

04

04

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Bình chữa cháy

bình

Bình khí CO24 kg

4

2

Dụng cụ hỗ trợ (rìu, búa, xẻng)

bộ

2

0,4

Cảm biến nhiệt, phức tạpi

cái

6

1,2

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kWh

380 VAC-50 HZ; 1 kw

480

480

Tấm chuẩn

tấm

Thang đo Rockwell C

3

0,6

Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

kiện

Gỗ cbà nghiệp

02

02

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

380 VAC-50HZ; 1 kw

720

720

Tấm chuẩn

tấm

Thang đo Rockwell C

3

1,8

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

380 VAC-50HZ; 1 kw

2496

2496

Tấm chuẩn

tấm

Thang đo Rockwell C

3

0,6

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: MÁY CHUẨN LỰC ĐẾN 100 KN(V03.TB1.20/100 KN/1000 KN-LA-KS)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I.Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.

II.Định mức

A.Định mức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

33

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

6,5

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

30

Bậc: 3/9

30

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

30

Bậc: 3/9

30

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

60

- Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

2

+ Kiểm tra kỹ thuật

5

+ Kiểm tra đo lường

41

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

5

- Đánh giá độ chính xác

2,5

- Đánh giá độ ổn định

2,5

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

2

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. Định mức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12000 BTU

1095

Máy hút ẩm cbà nghiệp

Ca

700 m3/h; 120L/ngày 1200 w

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ~ 50) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(10 ~ 90) %RH

1095

Áp kế

Ca

(0 ÷ 1,5) bar Abs

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

264

Thiết được kiểm soát rung động

Ca

Gia tốc: ≤ 0,001 g

264

Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục

Ca

Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz

Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m

264

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

264

Đầu đo lực

Ca

Cấp 00

264

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

264

Đầu đo lực

Ca

Cấp 00

264

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

264

Đầu đo lực

Ca

Cấp 00

264

C.Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220 VAC-50 HZ; 15 kw

12 500

12 500

Bảo hộ lao động

Bộ

04

04

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

Đĩa CD

chiếc

10

10

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Bình chữa cháy

bình

Bình khí CO24 kg

4

2

Cảm biến nhiệt, phức tạpi

cái

6

1,2

- Dụng cụ hỗ trợ (rìu, búa, xẻng...)

bộ

2

1

III

Cbà cbà cbà việc 3: liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220 VAC-50HZ; 15 kw

500

500

Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

kiện

Gỗ cbà nghiệp

02

02

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220 VAC-50HZ; 15 kw

1000

1000

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220 VAC-50HZ; 15 kw

500

500

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA ÁP KẾ PISTONKHÍ (58748/RUSKA MODEL 2465A-754); ÁP KẾ PISTON KHÍ, 642/ DHI MODEL PG 7607; ÁPKẾ PISTON, 49915/RUSKA MODEL 2485-930D; ÁP KẾ PISTON, 61607/RUSKA MODEL 2492;ÁP KẾ PISTON ĐO ÁP SUẤT CHÊNH ÁP, V04.TB1.21; V04.TB1.22/PG7202/898;PG7202/899; ÁP KẾ PISTON ĐO ÁP SUẤT CỰC THẤP, 153/DHI MODEL FPG 8601
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I.Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.

II.Định mức

A.Định mức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

25

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

25

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

40

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

75

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

115

- Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

3,5

+ Kiểm tra kỹ thuật

9

+ Kiểm tra đo lường

77,5

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

9

- Đánh giá độ chính xác

5

- Đánh giá độ ổn định

5

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

6

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B.Định mức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12 000 BTU (2 chiều)

1065

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

1095

Ổn áp

Ca

10 kVA

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ~ 50) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(10 ~ 90) %RH

1095

Áp kế tbò dõi áp suất khí quyển

Ca

(0 ÷ 1,5) bar Abs

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

33

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

33

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Thiết được lưu di chuyểnện

Ca

10 kVA

Sử dụng khi thực hiện phép đo quan trọng

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

10

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

10

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

264

V

Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

264

C.Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Các thiết được vẩm thực phòng (bàn, ghế, tủ, ...)

bộ

Hòa phát

2

0,25

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220/380 VAC-50 HZ

37 500

37 500

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Bình cứu hỏa

bình

Bình khí CO24 kg

6

3

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

thùng

Gỗ cbà nghiệp

3

3

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220 VAC-50 HZ; 15 kw

300

300

Gẩm thựcg tay trắng

đôi

Chất liệu bụi vải thấp

10

10

Giấy thấm

hộp

Bụi giấy thấp

1

1

Giẻ lau thiết được

kg

Thấm hút ổn

3

3

Khí ni tơ sạch

bình

40L

1

1

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220 VAC-50 HZ; 15 kw

1000

1000

Gẩm thựcg tay trắng

đôi

Chất liệu tình tình yêu cầu bụi vải thấp

150

150

Giấy thấm

hộp

Bụi giấy thấp

10

10

Giẻ lau thiết được

kg

Thấm hút ổn

30

30

Khí ni tơ sạch

bình

40L

20

20

Bảo hộ lao động

bộ

Đạt chuẩn

04

04

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN LƯU LƯỢNG KHÍ KIỂU CHUÔNG(V05.03/CQG-LLK-01); CHUẨN LƯU LƯỢNG KHÍ KIỂU PVTt (V05.04/ CQG-LLK-02)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I.Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảm bảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủđộ tin cậy các thbà số kỹ thuật như hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phêduyệt hợp tác thời lập báo cáo và lưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốcgia

 Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.

II.Định mức

A.Định mức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

106

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

24

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

90

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

37,5

Bậc: 3/9

85,5

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

109,5

- Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

4

+ Kiểm tra kỹ thuật

9

+ Kiểm tra đo lường

75,5

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

9

- Đánh giá độ chính xác

5

- Đánh giá độ ổn định

5

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

2

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B.Định mức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12 000 BTU

1095

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ÷ 100) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(5 ÷ 99) RH

1095

Áp kế

Ca

(0 ÷ 1,5) bar Abs

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

20

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

20

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

20

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

20

Máy đo vạn nẩm thựcg

Ca

A, V, Ω, Hz

150

C.Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ tài liệu)

bộ

Gỗ cbà nghiệp

2

0,25

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50 HZ

23000

23000

Bảo hộ lao động

bộ

4

4

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Bình cứu hỏa

bình

Bình khí CO24 kg

6

3

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

thùng

Gỗ cbà nghiệp

3

3

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

500

500

Hóa chất (dầu)

lít

50

25

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50 HZ

500

500

Hóa chất (dầu)

lít

50

50

PHỤ LỤC VIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀDUNG TÍCH (V05.01/ CQG-DT - 13)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I.Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy địnhchi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia.

II.Định mức

A.Định mức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

35

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

13

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

47

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

136,5

- Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

4,5

+ Kiểm tra kỹ thuật

9

+ Kiểm tra đo lường

105,5

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

1,5

- Đánh giá độ chính xác

6

- Đánh giá độ ổn định

6

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ

4

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B.Định mức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12 000 BTU

2190

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

2190

Nhiệt kế

Ca

(0 ÷ 100) °C

264

Ẩm kế

Ca

(5 ÷ 99) RH

264

Áp kế

Ca

(0 ÷ 1,5) bar Abs

264

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

264

Đồng hồ bấm giây

Ca

264

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

264

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Bộ quả cân chuẩn F2 10 kg

Ca

F2 10 kg

264

Bô quả cân chuẩn F2 (1 ÷ 5) kg

Ca

F2 (1 ÷ 5) kg

264

- Bộ quả cân chuẩn F1 (1 mg ÷ 500 g)

Ca

F1 (1 mg ÷ 500 g)

264

Cân di chuyểnện tử 300 kg

Ca

300 kg

264

Cân di chuyểnện tử 64 kg

Ca

64 kg

264

Cân di chuyểnện tử 12,2 kg

Ca

12,2 kg

264

Cân di chuyểnện tử 2160 g

Ca

2160 g

264

Cân di chuyểnện tử 5,1 g

Ca

5,1 g

264

Nhiệt kế thủy tinh (0 ÷ 50)°C

Ca

(0 ÷ 50) °C

264

Ẩm kế (15 ÷ 90) %RH

Ca

(15 ÷ 90) %RH

264

Baromet (950 ÷ 1060) hPa

Ca

(950 ÷ 1060) hPa

264

Đồng hồ bấm giây

Ca

264

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

264

C.Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ tài liệu)

bộ

Gỗ cbà nghiệp

2

0,25

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50 HZ

25000

25000

Bảo hộ lao động

bộ

4

4

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Bình cứu hỏa

bình

Bình khí CO24 kg

6

3

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50 HZ

4000

4000

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50 HZ

3000

3000

PHỤ LỤC IX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀLƯU TỐC THỂ TÍCH CHẤT LỎNG (V05.02/ CQG-LTTTCL)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I.Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.

II.Định mức

A.Định mức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

66

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

33

Định mức cbà lao động phổ thbà

Bậc: 2

16,5

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

353

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

400

- Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

12

+ Kiểm tra kỹ thuật

32

+ Kiểm tra đo lường

280

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

32

- Đánh giá độ chính xác

16

- Đánh giá độ ổn định

16

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

12

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B.Định mức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12 000 BTU

1095

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ÷ 50) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(15 ÷ 90) %RH

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

264

Bình tích khí

Ca

Tách được bọt khí

264

Máy nén khí

Ca

500 L

264

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

264

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Bình chuẩn

Ca

200 L; 500 L; 2000 L

264

Bộ chuyển dòng

Ca

CD20; CD50; CD200

264

Bộ đếm tần số

Ca

(0,1 Hz ~ 100 MHz)

264

Lưu lượng kế

Ca

DN100; DN50

264

C.Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

Hộp

1

1

Ghim

Hộp

1

1

Sổ ghi chép

Quyển

1

1

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

12500

12500

Bảo hộ lao động

Bộ/cái

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Kìm di chuyểnện

Chiếc

1

0.2

Bút thử di chuyểnện

Chiếc

1

0,2

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

500

500

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

1000

1000

Cờ lê

Bộ

Phù hợp với bulong

2

0,4

Gioẩm thựcg làm kín

Bộ

Phù hợp với lưu lượng kế

2

2

Bích chuyển đổi

Bộ

Phù hợp với lưu lượng kế

2

0,22

Gẩm thựcg tay

đôi

Chống nước

100

100

Nước sạch

m3

Nước sạch sinh hoạt

550

110

Bulong

Bộ

Phù hợp với lưu lượng kế

20

20

Van đóng mở + Van chỉnh lưu lượng

Chiếc

DN200

5

1

Van đóng mở + Van chỉnh lưu lượng

Chiếc

DN100

4

0.8

Van đóng mở + Van chỉnh lưu lượng

Chiếc

DN50

2

0,4

Van đóng mở + Van chỉnh lưu lượng

Chiếc

DN25

5

1

PHỤ LỤC X

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHUẨN LƯU LƯỢNGKHỐI LƯỢNG NƯỚC (V05.05/ CQG-LLKLN-11
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I.Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo và lưuhồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.

II.Định mức

A.Định mức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

66

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

a

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

33

b

Định mức cbà lao động phổ thbà

Bậc: 2/12

16,5

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

165

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

400

- Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

12

+ Kiểm tra kỹ thuật

32

+ Kiểm tra đo lường

280

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

32

- Đánh giá độ chính xác

16

- Đánh giá độ ổn định

16

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ

12

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B.Định mức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12 000 BTU

1095

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ÷ 50) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(15 ÷ 90) %RH

1095

Áp kế

(0 ÷ 1,5) bar Abs

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

264

Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục

Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz

Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m

264

Bình tích khí

Ca

Tách được bọt khí

264

Máy nén khí

Ca

500 L

264

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

264

IV

Cbà cbà cbà việc 4: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Bộ chuyển dòng

Ca

Đến 10 kg/s

264

Bộ đếm tần số

Ca

(0,1 Hz ~ 100 MHz)

264

Quả cân chuẩn 50 kg (2 quả)

Ca

F2

22

Lưu lượng kế

Ca

DN50

264

Nhiệt kế chỉ thị số

Ca

(0 ÷ 50) °C

264

Barometer

Ca

264

Ẩm kế

Ca

(15 ÷ 90) %RH

264

Áp kế

Ca

(0 ÷ 1,5) bar Abs

264

C.Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

Bộ

Gỗ cbà nghiệp

1

0,125

Gẩm thựcg tay

Đôi

Chống nước

100

100

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

Hộp

1

1

Ghim

Hộp

1

1

Sổ ghi chép

Quyển

1

1

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Kìm di chuyểnện

Chiếc

1

0,2

Bút thử di chuyểnện

Chiếc

1

0,2

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

500

500

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

1000

1000

Cờ lê

Chiếc

Phù hợp với bulong

2

0,4

Gioẩm thựcg làm kín

Bộ

Phù hợp với lưu lượng kế

2

0,4

Đường ống và bích chuyển đổi

Bộ

Phù hợp với lưu lượng kế

2

0,4

Nước sạch

m3

Nước sinh hoạt

200

40

Bulong

Chiếc

Phù hợp với lưu lượng kế

20

20

Van đóng mở và van chỉnh lưu lượng

Chiếc

DN65

2

0,4

Van đóng mở

Chiếc

DN50

2

0,4

Van đóng mở

Chiếc

DN15-25

2

0,4

Bình cân

Chiếc

500 kg

1

0,2

PHỤ LỤC XI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHUẨN LƯU LƯỢNGTHỂ TÍCH XĂNG DẦU (V05.06/ CQG-LLTTXD-02)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I.Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

II. Định mức

A. Địnhmức lao động

TT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

16,5

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

a

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

16,5

b

Định mức cbà lao động phổ thbà

Bậc: 2/12

16,5

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

150

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

210

- Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

6

+ Kiểm tra kỹ thuật

17

+ Kiểm tra đo lường

147

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

17

- Đánh giá độ chính xác

8,5

- Đánh giá độ ổn định

8,5

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

6

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. Địnhmức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được

(thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

18 000 BTU

528

Điều hòa nhiệt độ

Ca

42 000 BTU

125

Nhiệt kế

Ca

(0 ÷ 50) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(15 ÷ 90) %RH

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

50

Máy tính xách tay

Ca

Loại thbà dụng

50

Máy tính để bàn cbà nghiệp

Ca

Đọc được lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, tỷ trọng, tính toán số liệu...

Loại thbà dụng

25

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

6

Bình lọc tách khí

Ca

Tách được bọt khí

120

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Đồng hồ vạn nẩm thựcg

Ca

Đo di chuyểnện áp, tần số, dòng di chuyểnện, di chuyểnện trở

2,5

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính để bàn để bàn

Ca

Loại thbà dụng

18

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

0,5

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Máy tính để bàn để bàn

Ca

Loại thbà dụng

12,5

Máy tính xách tay

Ca

Loại thbà dụng

10

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

0,5

Bình chuẩn kim loại

Ca

(2000; 10000) L và (19; 50; 57; 100; 200; 500) L

25

Thiết được đo nhiệt độ và áp suất

Ca

Tmax: 100 °C;

Pmax: 20 bar

25

Hệ thống cân

Ca

Max: 8000 kg

12,5

Lưu lượng kế xẩm thựcg dầu

Ca

DN 50; DN 100; DN 150

100

Van đóng mở

Ca

DN 15 ÷ DN 150

12,5

Van di chuyểnện để di chuyểnều chỉnh lưu lượng

Ca

DN 100 và DN 150

12,5

Bể nguồn

Ca

Dung tích: 32 m3

18

Bể nguồn

Ca

Dung tích: 12 m3

1095

Bộ di chuyểnều khiển hệ thống

Ca

Phù hợp với hệ thống

12,5

Bộ ống mềm chuyên dụng xẩm thựcg dầu

Ca

DN 20 ÷ DN150

100

Bơm xẩm thựcg dầu

Ca

Lưu lượng đến 150 m3/h

25

Bơm xẩm thựcg dầu, biến tần và hệ thống kỹ thuật

Ca

Lưu lượng đến 120 m3/h

18

Pycnometer, Densitometer

Ca

1 L; đến 1000 kg/m3

12,5

Ống chuẩn dung tích nhỏ bé bé

Ca

DN 300, Vdd: 57 L

6

Lưu lượng kế xẩm thựcg dầu

Ca

DN (100; 75; 32; 20) mm

6

Bộ kiểm tra độ kín và hệ thống kỹ thuật để hiệu cho ống chuẩn dung tích nhỏ bé bé (Compact Prover)

Ca

Pmax: 3 bar

12,5

Máy tính để bàn cbà nghiệp

Ca

Loại thbà dụng

Đọc được lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, tỷ trọng, tính toán số liệu...

6

Máy đo vạn nẩm thựcg

Ca

Đo/phát di chuyểnện áp, tần số, dòng di chuyểnện, di chuyểnện trở

6

Thiết được cài đặt lưu lượng

Ca

Giao thức Hart 475

1,5

C. Địnhmức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50 HZ

12500

12500

Gẩm thựcg tay

đôi

Chống xẩm thựcg dầu

150

150

Bảo hộ lao động

bộ

4

4

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Kìm di chuyểnện

chiếc

1

0,2

Bút thử di chuyểnện

chiếc

1

0,2

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Nguồn dầu Diesel

m3

DO 0,05S

10

2

Cờ lê, mỏ lết

bộ

Phù hợp với bulong

2

1

Gioẩm thựcg làm kín

bộ

Phù hợp với lưu lượng kế

10

10

Bích chuyển đổi

bộ

Phù hợp với lưu lượng kế

8

8

Máy vặn bulong chạy bằng pin

bộ

Phù hợp với bulong

2

1

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50 HZ

300

300

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Nguồn dầu Diesel

m3

DO 0,05S

10

2

Cờ lê, mỏ lết

bộ

Phù hợp với bulong

2

1

Gioẩm thựcg làm kín

bộ

Phù hợp với lưu lượng kế

10

10

Bích chuyển đổi

bộ

Phù hợp với lưu lượng kế

8

8

Máy vặn bulong chạy bằng pin

bộ

Phù hợp với bulong

2

1

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50 HZ

500

500

PHỤ LỤC XII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TIÊU CHUẨN: ĐĨA VẬN TỐC CHUẨN VÀ CHUẨN ĐO VẬNTỐC KHÍ KIỂU LASER DOPLER SỐ HIỆU: V05.07.20 (ĐĨA VẬN TỐC CHUẨN KÝ MÃ HIỆU:V05.07.20.1; CHUẨN ĐO VẬN TỐC KHÍ KIỂU LASER DOPLER KÝ MÃ HIỆU: V05.07.20.02)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

II. Định mức

A. Địnhmức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

90

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

a

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

33

b

Định mức cbà lao động phổ thbà

Bậc: 2

16,5

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

70

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

77

Định mức cbà lao động phổ thbà

Bậc: 2/12

19,5

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

127

- Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

4,5

+ Kiểm tra kỹ thuật

1,5

+ Kiểm tra đo lường

103

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

1,5

- Đánh giá độ chính xác

6

- Đánh giá độ ổn định

6

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

4,5

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. Địnhmức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12 000 BTU

2190

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ÷ 50) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(15 ÷ 90) %RH

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

264

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Đồng hồ vạn nẩm thựcg

Ca

Đo di chuyểnện áp, tần số, dòng di chuyểnện, di chuyểnện trở

2,5

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

264

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

264

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

264

Barometer

Ca

264

Nhiệt ẩm kế

Ca

(0 ÷ 50) °C; (15 ÷ 90) %RH

264

C. Địnhmức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Tinh dầu chuyên dụng

lít

Tạo phức tạpi, khbà độc

3

3

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

40000

40000

Gẩm thựcg tay

đôi

Vải trắng

100

100

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

bộ

Gỗ cbà nghiệp

2

0,25

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng

Kìm di chuyểnện

chiếc

1

0,2

Bút thử di chuyểnện

chiếc

1

0,2

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

2000

2000

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50 HZ

3000

3000

PHỤ LỤC XIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: KHỐI LƯỢNG RIÊNG CHẤT LỎNG(V06.02/ DENSITY METER DA-650)
(Kèm tbò Thông tư số 04/2022/TT-BKHCNngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứngtình tình yêu cầu kỹ thuật của các hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận vàdẫn xuất sao truyền chuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi tgiáo dụcủa các hệ thống chuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

II. Định mức

A. Địnhmức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

7,5

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

7,5

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

1,5

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

3,5

- Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

0,25

+ Kiểm tra kỹ thuật

0.25

+ Kiểm tra đo lường

2

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

0,25

- Đánh giá độ chính xác

0,25

- Đánh giá độ ổn định

0.25

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

0.25

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. Địnhmức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12.000 BTU

1095

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ÷ 50) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(15 ÷ 90) %RH

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

66

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

33

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Thiết được đo khối lượng tư nhân DA-650

Ca

6

Thiết được ổn định nhiệt độ tuần hoàn

Ca

PVĐ: (-30 ÷ 150) °C;

Giá trị độ chia: 0,01 °C

Độ ổn định nhiệt độ: 0,01 °C

6

Thiết được ổn định nhiệt độ

Ca

PVĐ: (0 ÷ 230) °C;

Giá trị độ chia: 0,01 °C

Độ ổn định nhiệt độ: 0,01 °C

6

Thiết được đo nhiệt độ

Ca

PVĐ: (-20 ÷ 300) °C; Giá trị độ chia: 0,001 °C

6

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Thiết được đo khối lượng tư nhân DA-650

Ca

3

Thiết được ổn định nhiệt độ tuần hoàn

Ca

PVĐ: (-30 ÷ 150) °C;

Giá trị độ chia: 0,01 °C

Độ ổn định nhiệt độ: 0,01 °C

3

Thiết được ổn định nhiệt độ

Ca

PVĐ: (0 ÷ 230) °C;

Giá trị độ chia: 0,01 °C

Độ ổn định nhiệt độ: 0,01 °C

3

Thiết được đo nhiệt độ

Ca

PVĐ: (-20 ÷ 300) °C;

Giá trị độ chia: 0,001 °C

3

C. Địnhmức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

12500

12500

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

bộ

Gỗ cbà nghiệp

2

0,25

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Vật tư phục vụ hiệu chuẩn

Aô tôton

chai 500 mL

Độ tinh khiết cbà nghiệp

5

5

Toluen

chai 500 mL

Độ tinh khiết cbà nghiệp

5

5

H2SO465%

chai 500 mL

Độ tinh khiết cbà nghiệp

5

5

Gẩm thựcg tay

đôi

Gẩm thựcg tay nitril

18

18

Khẩu trang

chiếc

Khẩu trang 3M

12

12

Kính mắt

chiếc

Kính chống hóa chất

2

2

Áo blouse

chiếc

Dài tay

2

2

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Vật tư phục vụ hiệu chuẩn

Dung dịch chuẩn khối lượng tư nhân có giá trị dchị định tại 20°C (phục vụ liên kết chuẩn)

Độ KĐBĐ: ≤ 0,010 kg/m3

lọ 10 mL

692 kg/m3

02

02

Dung dịch chuẩn khối lượng tư nhân có giá trị dchị định tại 20°C (phục vụ liên kết chuẩn)

Độ KĐBĐ: ≤ 0,010 kg/m3

lọ 10 mL

867 kg/m3

02

02

Dung dịch chuẩn khối lượng tư nhân có giá trị dchị định tại 20°C (phục vụ liên kết chuẩn)

Độ KĐBĐ: ≤ 0,010 kg/m3

lọ 10 mL

998 kg/m3

02

02

Dung dịch chuẩn khối lượng tư nhân có giá trị dchị định tại 20°C (phục vụ liên kết chuẩn)

Độ KĐBĐ: ≤ 0,010 kg/m3

lọ 10 mL

1191 kg/m3

02

02

Dung dịch chuẩn khối lượng tư nhân có giá trị dchị định tại 20°C (phục vụ liên kết chuẩn):

Độ KĐBĐ: ≤ 0,010 kg/m3

lọ 10 mL

1623 kg/m3

02

02

Aô tôton

chai 500 mL

Độ tinh khiết cbà nghiệp

5

5

Toluen

chai 500 mL

Độ tinh khiết cbà nghiệp

5

5

H2SO465%

chai 500 mL

Độ tinh khiết cbà nghiệp

5

5

Gẩm thựcg tay

đôi

Gẩm thựcg tay nitril

9

9

Khẩu trang

chiếc

Khẩu trang 3M

6

6

Kính mắt

chiếc

Kính chống hóa chất

2

2

Áo blouse

chiếc

Dài tay

2

2

PHỤ LỤC XIV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: NHỚT KẾ MAO QUẢN CHUẨN(V06.01/MASTER UBBELOHDE)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

II. Định mức

A. Địnhmức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

7,5

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

7,5

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn.

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

10,5

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

28

- Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

0.5

+ Kiểm tra kỹ thuật

2

+ Kiểm tra đo lường

20,5

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

2

- Đánh giá độ chính xác

1

- Đánh giá độ ổn định

1

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

1

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. Địnhmức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12.000 BTU

1095

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ÷ 50) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(15 ÷ 90) %RH

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

66

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

33

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn (1 lần)

Bộ nhớt kế mao quản chuẩn

Ca

0,5

Thiết được ổn định nhiệt độ

Ca

PVĐ: (0 ÷ 230) °C;

Giá trị độ chia: 0,01 °C

Độ ổn định nhiệt độ: 0,01 °C

7,5

Thiết được đo nhiệt độ

Ca

PVĐ: (-20 ÷ 300) °C;

Giá trị độ chia: 0,001 °C

7,5

Thiết được đo thời gian

Ca

PVĐ: (0 ÷ 99) phút;

Giá trị độ chia: 0,01 giây

2

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Bộ nhớt kế mao quản chuẩn

Ca

1

Thiết được ổn định nhiệt độ

Ca

PVĐ: (0 ÷ 230) °C;

Giá trị độ chia: 0,01 °C

Độ ổn định nhiệt độ: 0,01 °C

15

Thiết được đo nhiệt độ

Ca

PVĐ: (-20 ÷ 300) °C;

Giá trị độ chia: 0,001 °C

15

Thiết được đo thời gian

Ca

PVĐ: (0 ÷ 99) phút;

Giá trị độ chia: 0,01 giây

4

C. Địnhmức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

bộ

Gỗ cbà nghiệp

2

0,25

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50 HZ

12500

12500

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Vật tư phục vụ hiệu chuẩn

Dung dịch độ nhớt

chai 500 mL

(1,3 ÷ 55000) mm2/s

5

5

Aô tôton

chai 500 mL

Độ tinh khiết cbà nghiệp

7

7

Toluen

chai 500 mL

Độ tinh khiết cbà nghiệp

7

7

H2SO465%

chai 500 mL

Độ tinh khiết cbà nghiệp

7

7

Gẩm thựcg tay

Đôi

Gẩm thựcg tay nitril

33

33

Khẩu trang

chiếc

Khẩu trang 3M

11

11

Kính mắt

chiếc

Kính chống hóa chất

2

2

Áo blouse

chiếc

Dài tay

2

2

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Dung dịch chuẩn độ nhớt

chai 500 mL

10 mm2/s

Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,12%

01

01

Dung dịch chuẩn độ nhớt

chai 500 mL

160 mm2/s

Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,12%

01

01

Dung dịch chuẩn độ nhớt

chai 500 mL

50 mm2/s

Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,15%

01

01

Dung dịch chuẩn độ nhớt

chai 500 mL

100 mm2/s độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,15%

01

01

Dung dịch chuẩn độ nhớt

chai 500 mL

500 mm2/s

Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,18%

01

01

Dung dịch chuẩn độ nhớt

chai 500 mL

1000 mm2/s

Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,160%

01

01

Dung dịch chuẩn độ nhớt

chai 500 mL

16000 mm2/s

Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,160%

01

01

Dung dịch chuẩn độ nhớt

chai 500 mL

14000 mm2/s

Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,23%

01

01

Aô tôton

chai 500 mL

Độ tinh khiết cbà nghiệp

14

14

Toluen

chai 500 mL

Độ tinh khiết cbà nghiệp

14

14

H2SO465%

chai 500 mL

Độ tinh khiết cbà nghiệp

14

14

Gẩm thựcg tay

đôi

Gẩm thựcg tay nitril

66

66

Khẩu trang

chiếc

Khẩu trang 3M

22

22

Kính mắt

chiếc

Kính chống hóa chất

2

2

Áo blouse

chiếc

Dài tay

2

2

PHỤ LỤC XV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA DUNG DỊCHCHUẨN KIM LOẠI KẼM (ZN), SỐ HIỆU: ĐLHH 01.20.01 KÝ MÃ HIỆU: VMI.PRM.TP09. ZN
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia, các phươngtiện phục vụ chế tạo và kiểm soát chất lượng luôn được bảo quản trong di chuyểnều kiệnmôi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyến cáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Chế tạo chất chuẩn tbò đúng quy trìnhchế tạo đã được phê duyệt.

Sơ đồ các bướccbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốcgia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.

II. Định mức

A. Địnhmức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức(Cbà)(thực hiện trong 1năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

7,5

II

Cbà cbà cbà việc 2: Chế tạo dung dịch chuẩn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

22,5

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. Địnhmức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12.000 BTU

1095

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ÷ 50) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(15 ÷ 90) %RH

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

66

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

33

II

Cbà cbà cbà việc 2: Chế tạo dung dịch chuẩn

Bể rửa siêu âm

Ca

1500W

1

Máy lọc nước RO

Ca

Máy lọc nước 60l/h

1095

Máy lọc nước siêu sạch

Ca

Máy lọc nước siêu sạch

1095

Tủ sấy

Ca

Nhiệt độ phòng tới 300°C

1095

Tủ ấm

Ca

Tới 80°C

1095

Bếp gia nhiệt

Ca

Tới 370°C 630W/1 thiết được

3

Máy lắc

Ca

(30 - 500) rpm

3

Cân phân tích

Ca

4

Máy hút chân khbà

Ca

900W

2

Tủ bảo quản mẫu

Ca

Bảo quản mẫu ở nhiệt độ 4°C

1095

Hệ thống ICP-MS

Ca

33

C. Địnhmức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư(thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

Hộp

1

1

Ghim

Hộp

1

1

Sổ ghi chép

Quyển

1

1

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

Bộ

Gỗ cbà nghiệp

2

0,25

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

15000

15000

II

Cbà cbà cbà việc 2: Chế tạo dung dịch chuẩn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

5000

5000

Kim loại tinh khiết

g

Độ tinh khiết Ca o

4

4

Axit HCl để vệ sinh dụng cụ

L

Độ tinh khiết phân tích

2

2

Axit HNO3để vệ sinh dụng cụ

L

Độ tinh khiết phân tích

2

2

Axit HNO3suprapur vệ sinh dụng cụ

L

Độ tinh khiết Suprapure

2

2

Axit HNO3siêu tinh khiết để chế tạo

mL

Độ tinh khiết Ultrapure

300

300

Axit HNO3siêu tinh khiết để thực hiện phân tích, đánh giá độ hợp tác nhất, độ ổn định

mL

Độ tinh khiết ultrapure

Tùy thuộc vào thực tế

Tùy thuộc vào thực tế

Aô tôton

mL

Phù hợp với HPLC

200

200

Khí Argon

bình

Khí Argon 5.5

Tùy tbò thực tế khi thực hiện

Tùy tbò thực tế khi thực hiện

Dung dịch tối ưu cho hệ thống ICP-MS

chai 500 mL

Tbò tình tình yêu cầu của hãng

Tùy tbò thực tế khi vận hành thiết được

Tùy tbò thực tế khi vận hành thiết được

Túi bạc hút chân khbà

cái

Kích thước khoảng 16 x 20 cm

40

40

Máy hút chân khbà

chiếc

900W

2

0,4

Nhãn mẫu chuẩn

cái

In thbà tin mẫu chuẩn

40

40

Gẩm thựcg tay

đôi

Gẩm thựcg tay nitril

40

40

Kính bảo hộ

chiếc

Chống hóa chất

2

2

Khẩu trang

chiếc

Khẩu trang 3M

40

40

Áo blouse

chiếc

Dài tay

2

2

PHỤ LỤC XVI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: SUY GIẢM TẦN SỐ CAO (V08.03/AGILENT 8494B, 8496B VÀ HỆ THỐNG N5531S)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

II. Định mức

A. Địnhmức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức (Cbà)(thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

3,5

II

Cbà cbà cbà việc 2: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

5

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

10,5

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

8,5

- Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

0,5

+ Kiểm tra kỹ thuật

0.5

+ Kiểm tra đo lường

5,5

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

0,5

- Đánh giá độ chính xác

0,5

- Đánh giá độ ổn định

0,5

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ

0,5

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. Địnhmức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12000 BTU

1095

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ÷ 50) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(15 ÷ 90) %RH

1095

Máy tính để bàn bàn

Ca

Loại thbà dụng

1,5

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

1,5

II

Cbà cbà cbà việc 2: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

0,5

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

0,5

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

0,5

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

0,5

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

0,5

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

0,5

C. Địnhmức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50Hz

79 000

79 000

Bảo hộ lao động

bộ

2

2

II

Cbà cbà cbà việc 2: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

40

40

Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

thùng

Gỗ

01

01

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

400

400

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

400

400

PHỤ LỤC XVII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: ĐỒNG HỒ NGUYÊN TỬ CESIUM(3608A01233/HP5071A)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài tbò chương trình sotài liệu chủ chốt CCTF-K001.UTC; So sánhChương trình so sánh UTCr; So sánh liên phòng Hiệu chuẩn máy thu thời gian GPSđể dẫn suất độ chính xác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia đảm bảo độ tin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

II. Định mức

A. Địnhmức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức (Cbà)(thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

5

II

Cbà cbà cbà việc 2: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài chương trình so tài liệu chủ chốt CCTF-K001.UTC

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

38

III

Cbà cbà cbà việc 3: So sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế Chương trình so sánh UTCr

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

42

IV

Cbà cbà cbà việc 4: So sánh liên phòng Hiệu chuẩn máy thu thời gian GPS

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

17

V

Cbà cbà cbà việc 5: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

13

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. Địnhmức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12000 BTU

5475

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ÷ 50) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(15 ÷ 90) %RH

1095

Máy tính để bàn bàn

Ca

Loại thbà dụng

1095

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

33

Kiểm tra di chuyểnện áp, tần số nguồn di chuyểnện

Ắc Quy

Ca

42 bình 12V/100Ah

1095

Thiết được lưu di chuyểnện

Ca

9 thiết được 1 kVA/ 3 kVA

1095

Thiết được kiểm tra dung lượng ắc quy

Ca

1,5

II

Cbà cbà cbà việc 2 và 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

1

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

1

III

Cbà cbà cbà việc 4: So sánh liên phòng Hiệu chuẩn máy thu thời gian GPS

IV

Cbà cbà cbà việc 5: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

1

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

1

C. Địnhmức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

bộ

Gỗ cbà nghiệp

3

0,375

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

62500

62500

PHỤ LỤC XVIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: ĐIỂM BA CỦA NƯỚC TINH KHIẾT; ĐIỂMBA CỦA THỦY NGÂN TINH KHIẾT, ĐIỂM NÓNG CHẢY CỦA GALI TINH KHIẾT; ĐIỂM ĐÔNG ĐẶCCỦA THIẾC TINH KHIẾT; ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC CỦA KẼM TINH KHIẾT; ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC CỦA NHÔMTINH KHIẾT; ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC CỦA BẠC TINH KHIẾT; CẦU ĐO TỶ SỐ ĐIỆN TRỞ; ĐIỆN TRỞCHUẨN AC/DC; NHIỆT KẾ ĐIỆN TRỞ CHUẨN PLATIN; NHIỆT KẾ ĐIỆN TRỞ PLATIN CHUẨNNHIỆT ĐỘ CAO
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

II. Định mức

A. Địnhmức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

22

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

11

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

30

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

377,5

- Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

11

+ Kiểm tra kỹ thuật

30

+ Kiểm tra đo lường

260,5

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

35

- Đánh giá độ chính xác

15

- Đánh giá độ ổn định

15

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

11

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. Địnhmức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

18000 BTU

2190

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

2190

Ổn áp

Ca

10 kVA

2190

Nhiệt kế

Ca

(0 ÷ 50) °C

2190

Ẩm kế

Ca

(15 ÷ 90) %RH

2190

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

2190

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

15

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

C. Địnhmức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

bộ

Gỗ cbà nghiệp

01

0,125

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

30000

30000

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

thùng

Gỗ

01

01

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

300

300

V

Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

500

500

PHỤ LỤC XIX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA CƯỜNG ĐỘSÁNG, V11.01.20/WI41/G 0030; WI41/G 0031; WI41/G 0037
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn nhằmđảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xác khidùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ cho quảnlý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

II. Địnhmức

A. Địnhmức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

22,5

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

6

PHỤ LỤC XX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA QUANGTHÔNG, V11.02.20/WI40/G 001; WI40/G 002; WI40/G 003
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

II. Định mức

A. Địnhmức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

22,5

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

6

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

30

Bậc: 3/9

10

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

30

Bậc: 3/9

30

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

80

- Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

2

+ Kiểm tra kỹ thuật

6

+ Kiểm tra đo lường

57

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

6

- Đánh giá độ chính xác

3

- Đánh giá độ ổn định

3

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

3

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. Địnhmức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

18000 BTU

1095

Máy hút ẩm

Ca

12L/ngày

1095

Ổn áp

Ca

220V/50Hz; 5KVA

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ~ 50)°C

1095

Ẩm kế

Ca

(10 ~ 90) %RH

1095

Tủ hút ẩm

Ca

(25 ÷ 60) %RH

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

132

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

66

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Hệ thống chuẩn quang phổ

Ca

- Bước sóng:

+ Phạm vi đo: (200 ÷ 900) nm

+ Độ chính xác: ≤ 0,08 nm

- Độ hấp thụ:

+ Phạm vi đo: (0 ÷ 2) Abs

+ Độ chính xác: ≤ 3 mAbs

- Độ truyền qua:

+ Phạm vi đo: (100 ÷ 102) %

+ Độ chính xác: ≤ 0,25 %

5,5

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

5,5

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

5,5

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Hệ thống chuẩn quang phổ

Ca

- Bước sóng:

+ Phạm vi đo: (200 ÷ 900) nm

+ Độ chính xác: ≤ 0,08nm

- Độ hấp thụ:

+ Phạm vi đo: (0 ÷ 2) Abs

+ Độ chính xác: ≤ 3 mAbs

- Độ truyền qua:

+ Phạm vi đo: (100 ÷ 102) %

+ Độ chính xác: ≤ 0,25 %

5,5

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

5,5

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

5,5

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Hệ thống chuẩn quang phổ

Ca

- Bước sóng:

+ Phạm vi đo: (200 ÷ 900) nm

+ Độ chính xác: ≤ 0,08 nm

- Độ hấp thụ:

+ Phạm vi đo: (0 ÷ 2)Abs

+ Độ chính xác: ≤ 3 mAbs

- Độ truyền qua:

+ Phạm vi đo: (100 ÷ 102) %

+ Độ chính xác: ≤ 0,25 %

5,5

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

5,5

Máy in Laser

Ca

In A4 2 mặt

5,5

C. Địnhmức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(7)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Hộp bảo quản

chiếc

Chuyên dụng

3

0,6

Thiết được chiếu sáng

chiếc

36 W

4

0,8

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ,...)

bộ

Gỗ cbà nghiệp

01

0,125

Bảo hộ lao động

bộ

4

4

Gẩm thựcg tay

đôi

264

264

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

7200

7200

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Hệ thống báo cháy

chiếc

1

0,2

Tủ di chuyểnện

chiếc

Aptomát 30A

1

0,2

III

Cbà cbà cbà việc 4: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

44

44

Bình khí N2

bình

50 L

1

0.2

Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

thùng

Gỗ

1

1

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50 HZ

44

44

Bình khí N2

bình

50 L

1

0,2

V

Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

44

44

Bình khí N2

bình

50 L

1

0,2

PHỤ LỤC XXI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA QUANG PHỔ,PHỔ TRUYỀN QUA V11.03.17
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độ tincậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

II. Địnhmức

A. Địnhmức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

22,5

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

6

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

20

Bậc: 3/9

20

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

30

Bậc: 3/9

30

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

40

- Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

1,5

+ Kiểm tra kỹ thuật

3

+ Kiểm tra đo lường

27

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

3

- Đánh giá độ chính xác

1,5

- Đánh giá độ ổn định

1,5

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

2,5

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. địnhmức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

132

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

66

Điều hòa nhiệt độ

Ca

18000 BTU

1095

Máy hút ẩm

Ca

12L/ngày

1095

Ổn áp

Ca

220V/50HZ; 5KVA

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ~ 50)°C

1095

Ẩm kế

Ca

(10~90)%RH

1095

Tủ hút ẩm

Ca

(25 ÷60) %RH

1095

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Hệ thống chuẩn quang phổ

Ca

- Bước sóng:

+ Phạm vi đo: (200÷ 900) nm

+ Độ chính xác: ≤ 0,08 nm

- Độ hấp thụ:

+ Phạm vi đo: (0÷ 2) Abs

+ Độ chính xác: ≤ 3 mAbs

- Độ truyền qua:

+ Phạm vi đo: (100 ÷ 102)%

+ Độ chính xác: ≤ 0,25 %

5,5

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

5,5

Máy in Laser

Ca

In A4 2 mặt

5,5

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Hệ thống chuẩn quang phổ

Ca

- Bước sóng:

+ Phạm vi đo: (200÷ 900) nm

+ Độ chính xác: ≤ 0,08 nm

- Độ hấp thụ:

+ Phạm vi đo: (0 ÷ 2) Abs

+ Độ chính xác: ≤ 3 mAbs

- Độ truyền qua:

+ Phạm vi đo (100 ÷ 102)%

+ Độ chính xác: ≤ 0,25 %

5,5

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

5,5

Máy in Laser

Ca

In A4 2 mặt

5,5

V

Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Hệ thống chuẩn quang phổ

Ca

- Bước sóng:

+ Phạm vi đo: (200÷900) nm

+ Độ chính xác: ≤ 0,08 nm

- Độ hấp thụ:

+ Phạm vi đo: (0 ÷ 2) Abs

+ Độ chính xác: ≤ 3 mAbs

- Độ truyền qua:

+ Phạm vi đo: (100 ÷ 102)%

+ Độ chính xác: ≤ 0,25 %

5,5

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

5,5

Máy in Laser

Ca

In A4 2 mặt

5,5

C. Địnhmức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

(thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Hộp bảo quản

chiếc

Chuyên dụng

3

0,6

Thiết được chiếu sáng

chiếc

36 W

4

0,8

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ,...)

bộ

Gỗ cbà nghiệp

01

0,125

Gẩm thựcg tay

Đôi

100

100

Bảo hộ lao động

bộ

4

4

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kw

220VAC-50HZ

7200

7200

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng

- Hệ thống báo cháy

chiếc

- Tủ di chuyểnện

chiếc

Aptomát 30A

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50 HZ

44

44

Bình khí N2

bình

50 L

1

0,2

Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

thùng

Gỗ

01

01

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC

44

44

Bình khí N2

bình

50 L

1

0,2

V

Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

44

44

Bình khí N2

bình

50 L

1

0,2

PHỤ LỤC XXII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀ ĐỘ CHÓIV11.PR.004
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

II. Định mức

A. Định mức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

22,5

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

6

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế/chuẩn quốc gia của nước ngoài

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

30

Bậc: 3/9

30

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

20

Bậc: 3/9

20

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

80

- Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

3

+ Kiểm tra kỹ thuật

6

+ Kiểm tra đo lường

54,5

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

6

- Đánh giá độ chính xác

3

- Đánh giá độ ổn định

3

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

4,5

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. Địnhmức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

18000 BTU

1095

Máy hút ẩm

Ca

12L/ngày

1095

Ổn áp

Ca

220V/50Hz; 5KVA

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ~ 50)°C

1095

Ẩm kế

Ca

(10~90)%RH

1095

Tủ hút ẩm

Ca

(25 ÷ 60) %RH

1095

Máy tính để bàn

chiếc

Loại thbà dụng

132

Máy in Laser

chiếc

In A4, 2 mặt

66

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

5,5

Máy in Laser

Ca

In A4 2 mặt

5,5

Thiết được đo vạn nẩm thựcg

Ca

8 1/2 digits

5,5

Bộ nguồn

Ca

(0~110) V; (0 ~30A)

5,5

Thiết được đo dòng nhỏ bé bé

Ca

2 nA ~ 20 mA

5,5

Quang kế chuẩn

Ca

02 thiết được (15~26) nA/lx

5,5

Thiết được đo phổ bức xạ

Ca

02 thiết được 380 nm~780 nm

5,5

Điện trở chuẩn

Ca

0,01 Ohm

5,5

Buồng tối quang giáo dục

Ca

01 phức tạpcg

5,5

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

24

Máy in Laser

Ca

In A4

24

Thiết được đo vạn nẩm thựcg

Ca

8 1/2 digits

24

Bộ nguồn

Ca

(0~110) V; (0 ~30A)

24

Thiết được đo dòng nhỏ bé bé

Ca

2 nA ~ 20 mA

24

Quang kế chuẩn

Ca

02 thiết được (15 ~ 26) nA/lx

24

Thiết được đo phổ bức xạ

Ca

02 thiết được 380 nm ~780 nm

24

Điện trở chuẩn

Ca

0,01 Ohm

24

Buồng tối quang giáo dục

Ca

01 phức tạpcg

24

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

5,5

Máy in Laser

Ca

In A4

5,5

Thiết được đo vạn nẩm thựcg

Ca

8 1/2 digits

5,5

Bộ nguồn

Ca

(0~110) V; (0 ~30A)

5,5

Thiết được đo dòng nhỏ bé bé

Ca

2 nA ~ 20 mA

5,5

Quang kế chuẩn

Ca

02 thiết được (15~26) nA/lx

5,5

Thiết được đo phổ bức xạ

Ca

02 thiết được 380 nm ~780 nm

5,5

Điện trở chuẩn

Ca

0,01 Ohm

5,5

Buồng tối quang giáo dục

Ca

1 phức tạpcg

5,5

C. Địnhmức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Hộp bảo quản

chiếc

Chuyên dụng

3

0,6

Thiết được chiếu sáng

chiếc

36 W

4

0,8

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ,...)

bộ

Gỗ cbà nghiệp

1

0,125

Gẩm thựcg tay

Đôi

100

100

Bảo hộ lao động

bộ

4

4

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

7200

7200

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng

Hệ thống báo cháy

chiếc

1

1

Tủ di chuyểnện

chiếc

Aptomát 30A

1

1

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

44

44

Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

thùng

Gỗ

01

01

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn.

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

192

192

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất.

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50 HZ

44

44

PHỤ LỤC XXIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA MỨC ÁP SUẤTÂM THANH V12.01.17
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệ thốngchuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảy ra vàchống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

II. Địnhmức

A. Địnhmức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

94

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

25

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

30

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

7,5

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

17,5

- Hiệu chuẩn chuẩn

0

+ Kiểm tra bên ngoài

0,5

+ Kiểm tra kỹ thuật

1,5

+ Kiểm tra đo lường

11,5

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

1,5

- Đánh giá độ chính xác

1

- Đánh giá độ ổn định

1

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

0,5

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. Địnhmức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

18000 BTU

1095

Máy hút ẩm

Ca

20 lít/ngày

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ÷ 100) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(0 ÷ 100) %RH

1095

Áp kế

Ca

(950 ÷ 1050) hPa

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

60

Máy in Laser

Ca

In A4; 27 Tr/phút;

Đảo mặt

25

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

60

Máy in Laser

Ca

In A4 2 mặt

25

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

60

Máy in Laser

Ca

In A4 2 mặt

25

V

Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

60

Máy in Laser

Ca

In A4 2 mặt

25

Microphone chuẩn cbà tác

Ca

37,5

C. Địnhmức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Tủ bảo quản mẫu

chiếc

Nhiệt độ: (0 ÷ 60)°C;

Độ ẩm:

(25 ÷ 60) %RH

1

0,2

Máy hút bụi

chiếc

1000 W

1

0,2

Thiết được chiếu sáng

chiếc

36 W

4

0,8

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

Quyển

1

1

Bảo hộ lao động

bộ

10

10

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ,...)

bộ

Gỗ cbà nghiệp

1

0,125

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50 HZ

2500

2500

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

100

100

Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

thùng

Gỗ

1

1

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

1000

1000

V

Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

1000

1000

PHỤ LỤC XXIV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀ RUNGĐỘNG V12.01.18(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

II. Định mức

A. Địnhmức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

94

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

25

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

a

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

20

b

Định mức cbà lao động phổ thbà

Bậc: 2/12

10

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

7,5

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

17,5

- Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

0,5

+ Kiểm tra kỹ thuật

1,5

+ Kiểm tra đo lường

11,5

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

1,5

- Đánh giá độ chính xác

1

- Đánh giá độ ổn định

1

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

0,5

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. Địnhmức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

18000 BTU

1095

Máy hút ẩm

Ca

20 lít/ngày

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ÷ 100) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(0 ÷ 100) %RH

1095

Áp kế

Ca

(950 ÷ 1050) hPa

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

60

Máy in Laser

Ca

In A4 2 mặt

25

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

60

Máy in Laser

Ca

In A4 2 mặt

25

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

60

Máy in Laser

Ca

In A4 2 mặt

25

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

60

Máy in Laser

Ca

In A4 2 mặt

25

Cảm biến tham chiếu

Ca

37,5

C. Địnhmức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Tủ bảo quản mẫu

chiếc

Nhiệt độ: (0 ÷ 60)°C;

Độ ẩm:

(25 ÷ 60)%RH

1

0,2

Máy hút bụi

chiếc

1000 W

1

0,2

Thiết được chiếu sáng

chiếc

36 W

4

0,8

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

Bảo hộ lao động

bộ

10

10

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

bộ

Gỗ cbà nghiệp

1

0,125

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

2500

2500

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

100

100

Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

thùng

Gỗ

1

1

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

1000

1000

V

Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

1000

1000

PHỤ LỤC XXV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU (DCVOLTAGE) (V07.04/FLUKE 7000)(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thống chuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

II. Địnhmức

A. Địnhmức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

1

Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất,

a

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 5/9

125

Cho PTN loại 2

Bậc: 6/9

150

Cho PTN loại 1

b

Định mức cbà lao động phổ thbà

Bậc: 3/12

87,5

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

a

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

25

b

Định mức cbà lao động phổ thbà

Bậc: 3/12

25

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

19

Bậc: 5/9

10

Cho PTN loại 2

Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06

Bậc: 1/8

10

Cho PTN loại 1

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 5/9

12,5

Cho PTN loại 2

Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06

Bậc: 1/8

12,5

Cho PTN loại 1

V

Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 5/9

12,5

Cho PTN loại 2

Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06

Bậc: 1/8

12,5

Cho PTN loại 1

VI

Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 5/9 (PTN loại 1)

Hoặc Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06

Bậc: 1/8 (PTN loại 2)

201

Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

6

+ Kiểm tra kỹ thuật

16

+ Kiểm tra đo lường

141

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

16

Đánh giá độ chính xác

8

Đánh giá độ ổn định

8

Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

6

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. Địnhmức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12 000 BTU

1095

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

1095

Ổn áp

Ca

10kVA

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ~ 50) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(10~90)%RH

1095

Áp kế

Ca

(0÷1,5) bar Abs

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

1095

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

1095

Thiết được kiểm soát rung động

Ca

Gia tốc: ≤0,001g

1095

Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục

Ca

Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz

Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m

1095

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

12,5

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

12,5

V

Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

VI

Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

125

Nguồn chuẩn

Ca

02 nguồn

125

Máy đo vạn nẩm thựcg

Ca

A,V,Ω, Hz

125

C. Địnhmức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

(thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Thiết được chiếu sáng

chiếc

36 W

8

1,6

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

bộ

Gỗ cbà nghiệp

05

0,625

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

Bảo hộ lao động

bộ

6

6

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

50.000

50.000

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

10.000

10.000

Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

thùng

Gỗ

1

1

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

5.000

5.000

V

Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

VI

Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

10.000

10.000

PHỤ LỤC XXVI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU (DC CURENT)(V07.05/CURENT SHUNT CS-01; CURENT SHUNT CS-1)(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

II. Định mức

A. Địnhmức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

a

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

37,5

Bậc: 5/9

125

b

Định mức cbà lao động phổ thbà

Bậc: 3/12

50

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

a

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

25

b

Định mức cbà lao động phổ thbà

Bậc: 3/12

25

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

19

Bậc: 5/9

10

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 5/9

12,5

V

Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

a

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 5/9

12,5

VI

Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 5/9

201

- Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

6

+ Kiểm tra kỹ thuật

16

+ Kiểm tra đo lường

141

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

16

- Đánh giá độ chính xác

8

- Đánh giá độ ổn định

8

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

6

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết đế hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. Địnhmức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12 000 BTU

1095

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

1095

Ổn áp

Ca

10kVA

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ~ 50) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(10~90) %RH

1095

Áp kế

Ca

(0 ÷ 1,5) bar Abs

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

1095

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

1095

Thiết được kiểm soát rung động

Ca

Gia tốc: ≤0,001 g

1095

Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục

Ca

Tần số: 20 Hz ÷2000 Hz

Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m

1095

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Ca

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

12,5

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Ca

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

12,5

V

Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

VI

Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

12,5

Nguồn chuẩn

Ca

02 nguồn chuẩn

125

Máy đo vạn nẩm thựcg

Ca

A,V,Ω, Hz

125

C. Địnhmức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Thiết được chiếu sáng

chiếc

36 W

8

1,6

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

bộ

Gỗ cbà nghiệp

5

0,625

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

Quyển

1

1

Bảo hộ lao động

bộ

4

4

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

50.000

50.000

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

10.000

10.000

Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

thùng

Gỗ

1

1

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

5.000

5.000

V

Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

VI

Cbà cbà cbà việc 6: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

10.000

10.000

PHỤ LỤC XXVII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: ĐIỆN TRỞ MỘT CHIỀU (DC RESISTANCE)(V07.03/ L&N 4102-B)(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, di chuyểnhoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường để đánh giáđộ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảm bảo hệthống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuật như hồsơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo và lưu hồ sơtbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

II. Định mức

A. Địnhmức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

a

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

37,5

Bậc: 5/9

125

b

Định mức cbà lao động phổ thbà

Bậc: 3/12

50

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

a

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

25

b

Định mức cbà lao động phổ thbà

Bậc: 3/12

25

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp hợp tác hiệu chuẩn, vận chuyển di chuyển hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

19

Bậc: 5/9

5

Bậc: 1/8 Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06

5

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 5/9

6

Bậc: 1 Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06

6

V

Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 5/9

6

Bậc: 1 Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06

6

VI

Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 5/9

201

- Hiệu chuẩn chuẩn

0

+ Kiểm tra bên ngoài

6

+ Kiểm tra kỹ thuật

16

+ Kiểm tra đo lường

141

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

16

- Đánh giá độ chính xác

8

- Đánh giá độ ổn định

8

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ

6

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. Địnhmức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1

năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12 000 BTU

1095

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

1095

Ổn áp

Ca

10kVA

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ~ 50) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(10~90)%RH

1095

Áp kế

Ca

(0 ÷ 1,5) bar Abs

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

1095

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

1095

Thiết được kiểm soát rung động

Ca

Gia tốc: ≤ 0,001 g

1095

Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục

Ca

Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz

Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m

1095

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Ca

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

12,5

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

12,5

V

Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

VI

Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

12,5

Nguồn chuẩn

Ca

02 nguồn

125

Máy đo vạn nẩm thựcg

Ca

A,V,Ω, Hz

125

C. Định mứcvật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Thiết được chiếu sáng

chiếc

36 W

8

1,6

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

bộ

Gỗ cbà nghiệp

5

0,625

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

quyển

1

1

Bảo hộ lao động

bộ

4

4

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

50.000

50.000

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

10.000

10.000

Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

thùng

Gỗ

1

1

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

5.000

5.000

V

Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

VI

Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

10.000

10.000

PHỤ LỤC XXVIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU (AC VOLTAGE)(V07.06/ SINGLE JUNCTION THERMAL CONVERTER)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

II. Định mức

A. Địnhmức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

a

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

37,5

Bậc: 5/9

125

b

Định mức cbà lao động phổ thbà

Bậc: 3/12

50

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

a

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

25

b

Định mức cbà lao động phổ thbà

Bậc: 3/12

25

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

18

Bậc: 5/9

10

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 5//9

12,5

V

Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình đô: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 5/9

12,5

VI

Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 5/9

201

- Hiệu chuẩn chuẩn

0

+ Kiểm tra bên ngoài

6

+ Kiểm tra kỹ thuật

16

+ Kiểm tra đo lường

141

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

16

- Đánh giá độ chính xác

8

- Đánh giá độ ổn định

8

- Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

6

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. Địnhmức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12 000 BTU

1095

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

1095

Ổn áp

Ca

10kVA

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ~ 50) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(10~90)%RH

1095

Áp kế

Ca

(0 ÷ 1,5) bar Abs

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

1095

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

1095

Thiết được kiểm soát rung động

Ca

Gia tốc: ≤ 0,001 g

1095

Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục

Ca

Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m

1095

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

12,5

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

12,5

V

Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

VI

Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

12,5

Nguồn chuẩn

Ca

02 nguồn

125

Máy đo vạn nẩm thựcg

Ca

A,V, Ω, Hz

125

C. Địnhmức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

(thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Thiết được chiếu sáng

chiếc

36 W

8

1,6

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

bộ

Gỗ cbà nghiệp

5

0,625

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

Quyển

1

1

Bảo hộ lao động

bộ

4

4

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

50.000

50.000

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

10.000

10.000

Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

thùng

Gỗ

1

1

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

5.000

5.000

V

Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

VI

Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

10.000

10.000

PHỤ LỤC XXIX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CÔNG SUẤT ĐIỆN TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP (ACPOWERS)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởngBộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

II. Định mức

A. Địnhmức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

a

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

37,5

Bậc: 5/9

125

b

Định mức cbà lao động phổ thbà

Bậc: 3/12

50

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

a

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

25

b

Định mức cbà lao động phổ thbà

Bậc: 3/12

25

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

1

Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp hợp tác hiệu chuẩn, vận chuyển di chuyển hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết biệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số. V.05.02.07

Bậc: 3/9

18

Bậc: 4/9

5

Bậc: 1/8 Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06

5

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 4/9

6

Bậc: 1/8 Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06

6

V

Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 4/9

6

Bậc: 1/8 Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06

6

VI

Cbà cbà cbà việc 6: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 5/9

201

Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

6

+ Kiểm tra kỹ thuật

16

+ Kiểm tra đo lường

141

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

16

Đánh giá độ chính xác

8

Đánh giá độ ổn định

8

Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

6

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. Địnhmức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12 000 BTU

1095

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

1095

Ổn áp

Ca

10kVA

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ~ 50) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(10~90)%RH

1095

Áp kế

Ca

(0 ÷ 1,5) bar Abs

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

1095

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

1095

Thiết được kiểm soát rung động

Ca

Gia tốc: ≤ 0,001 g

1095

Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục

Ca

Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz

Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m

1095

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

12,5

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

12,5

V

Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

VI

Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

12,5

Nguồn chuẩn

Ca

02 nguồn

125

Máy đo vạn nẩm thựcg

Ca

A, V, Ω, Hz

125

C. Địnhmức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Thiết được chiếu sáng

chiếc

36 w

8

1,6

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

bộ

Gỗ cbà nghiệp

5

0,625

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

Quyển

1

1

Bảo hộ lao động

Bộ

4

4

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

50.000

50.000

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

10.000

10.000

Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

thùng

Gỗ

1

1

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

5.000

5.000

V

Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

VI

Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

10.000

10.000

PHỤ LỤC XXX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP (ENERGY)(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

II. Định mức

A. Địnhmức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

a

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

37,5

Bậc: 5/9

125

b

Định mức cbà lao động phổ thbà

Bậc: 3/12

50

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

a

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

25

b

Định mức cbà lao động phổ thbà

Bậc: 3/12

25

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

18

Bậc: 5/9

22,5

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 5/9

12,5

V

Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 5/9

12,5

VI

Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 5/9

201

Hiệu chuẩn chuẩn

+ Kiểm tra bên ngoài

6

+ Kiểm tra kỹ thuật

16

+ Kiểm tra đo lường

141

+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

16

Đánh giá độ chính xác

8

Đánh giá độ ổn định

8

Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

6

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. Địnhmức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Điều hòa nhiệt độ

Ca

12 000 BTU

1095

Máy hút ẩm

Ca

100 lít/ngày; 1000 W

1095

Ổn áp

Ca

10kVA

1095

Nhiệt kế

Ca

(0 ~ 50) °C

1095

Ẩm kế

Ca

(10~90)%RH

1095

Áp kế

Ca

(0 ÷ 1,5) bar Abs

1095

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

1095

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

1095

Thiết được kiểm soát rung động

Ca

Gia tốc: ≤0,001g

1095

Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục

Ca

Tần số: 20 Hz ÷2000 Hz

Phạm vi đo: 1 v/m ÷ 200 kv/m

1095

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

12,5

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

12,5

V

Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

VI

Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

125

Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

12,5

Nguồn chuẩn

Ca

02 nguồn

125

Máy đo vạn nẩm thựcg

Ca

A, V, Ω, Hz

125

C. Địnhmức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

(thực hiện trong 1 năm)

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

Thiết được chiếu sáng

chiếc

36 W

8

1,6

Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

bộ

Gỗ cbà nghiệp

5

0,625

Giấy

gram

A4

5

5

Bút bi

hộp

1

1

Ghim

hộp

1

1

Sổ ghi chép

Quyển

1

1

Bảo hộ lao động

bộ

4

4

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

50.000

50.000

II

Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

III

Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

10.000

10.000

Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

thùng

Gỗ

1

1

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50HZ

5.000

5.000

V

Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

VI

Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

220VAC-50 HZ

10.000

10.000

PHỤ LỤC XXXI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
XÂY DỰNG QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN, THỬNGHIỆM PHƯƠNG TIỆN ĐO, CHUẨN ĐO LƯỜNG
 (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

I. Khái quát cbà cộng

1. Xây dựng quytrình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường là xâydựng các tình tình yêu cầu kỹ thuật đo lường để thực hiện thống nhất trong quản lý ngôi ngôi nhànước về kỹ thuật đo lường do Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng ban hành.

2. Các nội dung cbà cbà cbà việc xây dựng quytrình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường gồm 11cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tại Quy trình xây dựng quy trình kiểmđịnh, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.

Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích xây dựng quy trình kiểmđịnh, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

II. Định mức

A. Địnhmức lao động

STT

Nội dung cbà cbà cbà việc

Định mức(Cbà)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lao động trực tiếp

I

Cbà cbà cbà việc 1: Thu thập thbà tin, tài liệu liên quan để xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường (ĐLVN)

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

2

Bậc: 3/9

2

II

Cbà cbà cbà việc 2: Biên soạn dự thảo quy trình ĐLVN

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

20

Bậc: 4/9

20

III

Cbà cbà cbà việc 3: Viết thuyết minh kèm tbò dự thảo quy trình ĐLVN

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

2

Bậc: 4/9

2

IV

Cbà cbà cbà việc 4: Họp Ban kỹ thuật đo lường (TC)

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

2

Bậc: 3/9

2

V

Cbà cbà cbà việc 5: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia (Bộ, ngành, Trung tâm...), chuyên gia độc lập

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

2

VI

Cbà cbà cbà việc 6: Tổng hợp, xử lý ý kiến

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

3

VII

Cbà cbà cbà việc 7: triển khai thử nghiệm và đánh giá thực tiễn (Đối với các quy trình mới mẻ mẻ xây dựng)

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 2/9

1

Bậc: 3/9

1

VIII

Cbà cbà cbà việc 8: Họp hội hợp tác thẩm xét kỹ thuật

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

1,5

Bậc: 4/9

1,5

IX

Cbà cbà cbà việc 9: Hoàn thiện hồ sơ dự thảo quy trình ĐLVN

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 3/9

1,5

Bậc: 4/9

1,5

X

Cbà cbà cbà việc 10: Thẩm xét hồ sơ dự thảo quy trình ĐLVN

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc: 4/9

0,5

Bậc: 5/9

0,5

XI

Cbà cbà cbà việc 11: Hoàn thiện hồ sơ trình duyệt

Định mức cbà lao động có chuyên môn

Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

Bậc 3/9

1,5

Bậc: 4/9

1,5

B

Định mức lao động gián tiếp

- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường gia tbò quy định.

- Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

B. Địnhmức thiết được

STT

Tên thiết được

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Cbà cbà cbà việc 1: Thu thập thbà tin, tài liệu liên quan

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

2,5

- Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

0,5

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

1,5

2

Cbà cbà cbà việc 2: Biên soạn dự thảo quy trình ĐLVN

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

32

- Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

0,5

- Máy in Laser màu

Ca

In A4, in màu 2 mặt

0,5

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

16

3

Cbà cbà cbà việc 3: Viết thuyết minh kèm dự thảo quy trình ĐLVN

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

4

- Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

1

- Máy in Laser màu

Ca

In A4, in màu 2 mặt

1

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

4

4

Cbà cbà cbà việc 4: Họp Ban kỹ thuật đo lường (TC)

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

3

- Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

0,5

- Máy in Laser màu

Ca

In A4, in màu 2 mặt

0,5

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

1,5

5

Cbà cbà cbà việc 5: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia (Bộ, ngành, Trung tâm...), chuyên gia độc lập

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

1,5

- Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

0,5

- Máy in Laser màu

Ca

In A4, in màu 2 mặt

0,5

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

1,5

6

Cbà cbà cbà việc 6: Tổng hợp, xử lý ý kiến

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

1

- Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

0,5

- Máy in Laser màu

Ca

In A4, in màu 2 mặt

0,5

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

1

7

Cbà cbà cbà việc 7: Triển khai thử nghiệm và đánh giá thực tiễn (Đối với các quy trình mới mẻ mẻ xây dựng)

Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

2

- Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

0,5

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

2

8

Cbà cbà cbà việc 8: Họp hội hợp tác thẩm xét kỹ thuật

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

2,5

- Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

0,5

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

1,5

9

Cbà cbà cbà việc 9: Hoàn thiện hồ sơ dự thảo quy trình ĐLVN

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

1

- Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

0,5

- Máy in Laser màu

Ca

In A4, in màu 2 mặt

0,5

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

1

10

Cbà cbà cbà việc 10: Thẩm xét hồ sơ dự thảo quy trình ĐLVN

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

1

- Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

0,5

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

1

11

Cbà cbà cbà việc 11: Hoàn thiện hồ sơ trình duyệt

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thbà dụng

1

- Máy in Laser

Ca

In A4, 2 mặt

0,5

- Máy in Laser màu

Ca

In A4, in màu 2 mặt

0,5

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

1

C. Địnhmức vật tư, nhiên liệu

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(7)

I

Xây dựng hoàn thiện 01 quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

Các thiết được vẩm thực phòng (bàn, ghế, tủ)

Bộ

Gỗ

01

0,125

Giấy A4

gram

10

10

Bút bi

cái

20

20

Sổ ghi chép

quyển

5

5

Mực in

hộp

2

2

Mực in màu

hộp

1

1

Túi đựng tài liệu

cái

20

20

Ghim

hộp

3

3

Kẹp giấy

hộp

5

5

Bìa cứng - File càng cua (5cm)

cái

10

10

Dập ghim

cái

1

0,2

Bút nhớ dòng

cái

3

3

Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

kW

480

480

  • Lưu trữ
  • Ghi chú
  • Ý kiến
  • Facebook
  • Email
  • In
  • Bài liên quan:
  • Định mức lao động của tiện ích sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
  • >>Xbé thêm
  • PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
  • Hỏi đáp pháp luật
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn bè bè!
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới mẻ mẻ 2 lần để chắc rằng bạn bè bè nhập đúng.

Tên truy cập hoặc Email:

Mật khẩu xưa xưa cũ:

Mật khẩu mới mẻ mẻ:

Nhập lại:

Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.

E-mail:

Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:

Tiêu đề Email:

Nội dung:

Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản được sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực.

Email nhận thbà báo:

Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.

Email nhận thbà báo:

Ghi chú cho Vẩm thực bản .

Related

Kelley R. Taylor
Senior Tax Editor, Kiplinger.com

As the senior tax editor at Kiplinger.com, Kelley R. Taylor simplifies federal and state tax information, news, and developments to help empower readers. Kelley has over two decades of experience advising on and covering education, law, finance, and tax as a corporate attorney and business journalist.